Một số mẫu câu giao tiếp trong tiếng Nhật theo một số chủ đề. Mời các bạn tham khảo nhé!
Nội dung bài viết
1. Chủ đề: MUA SẮM
Hỏi nơi bán hàng
Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
衣類を買いたいのです | Irui o kaitai nodesu | Tôi muốn mua quần áo |
靴を買いたいのです | Kutsu o kaitai nodesu | Tôi muốn mua giày |
電気製品を買いたいのです | Denki seihin o kaitai nodesu | Tôi muốn mua đồ dùng điện |
安い店を教えてください | Yasui mise o oshietekudasai | Cửa hàng bán vật dụng thì ở đâu ạ? |
良い品が揃っている店を教えてください | Iishina gasorotte iru mise o oshietekudasai |
Xin vui lòng chỉ cho tôi chỗ bán sản phẩm tốt |
婦人服はどこで売っていますか | Fujin-fuku wa doko de utte imasu ka | Quần áo phụ nữ bán ở đâu ạ? |
紳士服はどこで売っていますか | Shinshi-fukuwa doko de utte imasu ka | Quần áo đàn ông bán ở đâu ạ? |
靴はどこで売っていますか | Kutsu wa doko de utte imasu ka | Giày dép bán ở đâu ạ? |
本はどこで売っていますか | Hon wa doko de utte imasu ka | Sách bán ở đâu ạ? |
文房具はどこで売っていますか | Bunbōgu wa doko de utte imasu ka |
Văn phòng phẩm bán ở đâu? |
おもちゃはどこで売っていますか | Omocha wa doko de utte imasu ka | Đồ chơi trẻ em bán ở đâu ạ? |
化粧品はどこで売っていますか | Keshōhin wa doko de utte imasu ka | Mỹ phẩm bán ở đâu ạ? |
何時に閉店しますか | Nanji ni heiten shimasu ka | Mấy giờ cửa tiệm đóng cửa vậy ạ? |
この店のバ―ゲンセ―ルはいつですか | Kono mise no ba ― gense ― ru wa itsudesu ka | Giảm giá của tiệm này là như thế nào ạ? |
Trả giá khi mua hàng
Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
いくらですか | Ikuradesu ka | bao nhiêu tiền |
値段が高すぎます | Nedan ga taka sugimasu | giá quá đắt |
もう少しまけてください | Mōsukoshi makete kudasai | xin vui lòng bớt cho tôi một chút |
二つ買うのでまけてください | Futatsu kau node makete kudasai | vì tôi sẽ mua 2 cái nên vui lòng bớt cho tôi |
三つ買うので、まけてください | Mittsu kau node, makete kudasai | vì tôi sẽ mua 3 cái nên vui lòng bớt cho tôi |
まとめて買うので、まけてください | Matomete kau node, makete kudasai | vì tôi sẽ mua số lượng lớn nên vui lòng bớt cho tôi |
ほかの店でわもっと安く売っていました | Hoka no misede wa motto yasuku utte imashita | ở tiệm khác sẽ bán rẻ hơn |
それではあきらめます | Soredewa akiramemasu | cảm ơn, tôi không lấy nó. |
2. Chủ đề: Quy đổi tiền
Đến ngân hàng giao dịch
Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
普通預金口座を開設したいのですが | Futsū yokin kōzawokaisetsu shitai nodesuga | tôi muốn mở một mục tiết kiệm thông thường |
小切手口座を開設したいのですが | Kogitte kōzawokaisetsu shitai nodesuga | tôi muốn mở một tài khoản ngân phiếu |
この口座は夫婦共有の名義にしたいですが | Kono kuchi-za wa fūfu kyōyū no meigi ni shitaidesuga | tài khoản này tôi muốn đứng tên cả hai vợ chồng |
キャッシュかアードを作ってください | Kyasshu ka ādo o tsukutte kudasai | xin vui lòng làm cho tôi tài khoản thẻ |
預け入れ最低額はいくらですか | Adzukeire saitei-gaku wa ikuradesu ka | mức tiền thấp nhất gửi vào ngân hàng là bao nhiêu |
引き出したいのですが | Hikidashitai nodesuga | tôi muốn rút tiền ra |
預け入れたいのですが | Adzukeiretai nodesuga | tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng |
海外に送金したいのですが | Kaigai ni sōkin shitai nodesuga | tôi muốn gửi tiền ra nước ngoài |
残高を確認したいのですが | Zandaka o kakunin shitai nodesuga | tôi muốn kiểm tra số tiền còn lại trong tài khoản. |
これを二日本円に両替してください | Kore o ni nihon’en ni ryōgae shite kudasai | xin ông vui lòng đổi cho tôi số tiền này ra tiền yên |
週末は銀行が込んでいる | Shūmatsu wa ginkō ga konde iru | cuối tháng thì ngân hàng rất đông người |
銀行の窓口は三時までです | Ginkō no madoguchi wa san-ji madedesu | quầy trong ngân hàng làm việc đến 3h |
ここにお名前と電話番後をご記入ください | Koko ni onamae to denwa bangō o go kinyū kudasai | xin quý khách ghi tên và số điện thoại của quý khách vào chỗ này. |
調べてください | Shirabete kudasai | xin vui lòng kiểm tra cho tôi. |
Tiết kiệm tiền
Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa |
節約しなくっちゃね | Setsuyaku shinakutcha ne | chúng ta phải tiết kiệm thôi |
結婚して、やりクリ上手になったのよ | Kekkon shite, yari kuri jōzu ni natta no yo | sau khi kết hôn tôi đã quản lý tiền giỏi hơn |
無駄な出費をなくさなくっちゃ | Mudana shuppi o nakusanakutcha | chúng ta không được lãng phí tiền bạc |
一人暮らしは不経済だよね | Hitorigurashi wa fukeizaida yo ne | sống một mình là không kinh tế |
もう少し切り詰めたほうがいい | Mōsukoshi kiritsumeta hō ga ī | tốt hơn hết chúng ta nên tiết kiệm thêm một chút |
家計が大変なのよ | Kakei ga taihen’na no yo | tính toán chi tiêu trong gia đình thật vất vả |
無駄ずかいしないで | Mudazu kai shinaide | đừng tiêu xài lãng phí |
今月はトとんとんだったわ | Kongetsu wa to tontondatta wa | tháng này chúng ra túng quẫn đấy |
電気はこまめに消してね | Denki wa komame ni keshite ne | hãy tắt bớt điện đi |
そんなにけちけちしないでね | Son’nani kechikechi shinaide ne | xin đừng keo kiệt như thế! |