Hy vọng những từ vựng và thành ngữ tiếng Nhật về mùa hè sẽ giúp bạn tăng thêm vốn từ, kỹ năng viết, giao tiếp tiếng Nhật. Ngoài ra,ASAHI tin rằng các từ vựng dưới đây sẽ giúp mọi người hiểu thêm về văn hoá Nhật Bản.^^
Từ vựng về mùa hè thường gặp
1 | なつ/ かき / しゅか | 夏 / 夏期 / 朱夏 | Mùa hè |
2 | きゅうか | 九夏 | 90 ngày hè (ba tháng mùa hè) |
3 | しょげつ | 暑月 | Những tháng nóng |
4 | りっか | 立夏 | Ngày lập hạ, bắt đầu vào mùa hè, thường là ngày 5,6 tháng 5 |
5 | しょか / はつなつ | 初夏 | Đầu mùa hè, khai hạ |
6 | しょちゅう | 暑中 | Giữa mùa hè |
7 | しょしょ | 処暑 | Tiết Xứ Thử (ngày 23/8), xem là ngày kết thúc mùa hạ, chuyển qua thời tiết mùa thu |
8 | あやめのせっく | 菖蒲の節句 | Tết đoan ngọ, ngày trẻ em |
9 | りょうみ | 涼味 | Cảm giác mát mẻ, không khí dễ chịu |
10 | うんき | 温気 | không khí nóng ẩm |
Mùa hè đa sắc ở Nhât Bản
11 | じょくしょ | 溽暑 | Thời tiết nóng ẩm |
12 | しっしょ | 湿暑 | Độ ẩm cao và nóng |
13 | まなつ | 真夏 | Thời điểm nóng nhất mùa hè |
14 | えんちゅう | 炎昼 | Ánh nắng mặt trời ban ngày như lửa đốt |
15 | えんしょ / しょねつ | 炎暑 / 暑熱 | Nắng cháy da, nóng như thiêu đốt |
16 | しょきばらい | 暑気払い | Chống lại cái nóng |
17 | たいしょ | 耐暑 | chịu nhiệt tốt |
18 | なつこだち | 夏木立 | Đứng dưới nắng hè |
19 | わかば | 若葉 | Lá non chớm nở vào mùa hè |
20 | あおば | 青葉 | Dùng để chỉ sự tươi tốt của cây cối vào đầu mùa hè |
Du lịch Nhật Bản mùa hè
21 | なつぎく | 夏菊 | Hoa cúc mùa hè (cúc họa mi) |
22 | りょくいん | 緑陰 | Bóng râm dưới tán cây xanh |
23 | しょい | 暑威 | Thời tiết nóng của mùa hè |
24 | しょてん | 暑天 | Nói về bầu trời mùa hè, mang ý nghĩa chỉ sự nóng bức |
25 | ちゅうげん | 中元 | Tết Trung Nguyên, ngày 15/7 hằng năm |
26 | りょうき | 涼気 | Không khí trong lành, mát mẻ (chỉ sáng sớm mùa hè) |
27 | なつあけ | 夏暁 | Bình minh mùa hè |
28 | なつのくれ | 夏の暮れ | Vào cuối mùa hè, cũng có thể dùng với nghĩa hoàng hôn ngày hè |
29 | ゆうすずみ | 夕涼み | Buổi tối mát mẻ |
30 | ちょうじつ | 長日 | Ngày dài, mùa hè thì thường ngày dài đêm ngắn |
31 | ろくがつのあき | 六月秋 | Tháng 6 mùa thu (tháng 6 âm lịch là tháng mát mẻ nhất mùa hè, nó được so sánh với mùa thu) |
32 | れいか | 冷夏 | Mùa hè mát mẻ, thường sử dụng để so sánh với các mùa hè trước |
33 | まなつび | 真夏日 | Để nói những ngày nhiệt độ cao hơn 30℃ |
34 | ひしょ / のうりょう | 避暑 / 納涼 | Đi tránh nóng |
35 | はくしょ | 薄暑 | Nóng vã mồ hôi |
36 | あおばあめ | 青葉雨 | Cơn mưa đầu mùa hạ |
37 | すいう | 翠雨 | Tiết Vũ Thủy |
38 | にゅうばい | 入梅 | Bắt đầu mùa mưa |
39 | なつぐも | 夏雲 | Mây mùa hạ |
40 | かきがっこう | 夏期学校 | Lớp học hè |
Thành ngữ liên quan đến mùa hè
1. 飛んで火に入る夏の虫 (とんでひにいるなつのむし
Nghĩa: côn trùng mùa hè lao đầu vào lửa. Câu này có ý nghĩa giống với câu “Lao như con thiêu thân” trong Tiếng Việt.
Đây là câu thành ngữ ám chỉ sự ngu muội, thiển cận, bị choáng ngợp bởi những thứ hào nháng mà quên đi tất cả.
2. 夏歌う者は冬泣く (なつうたうものはふゆなく)
Nghĩa: vui hát vào mùa hè và khóc trong mùa đông
Mùa hè là mùa để sản xuất trồng trọt, là mùa để làm việc và tích luỹ thức ăn cũng như nhiều thứ để đón 1 mùa đông lạnh giá sắp tới. Tuy nhiên lại có những người không tận dụng thời khắc này để làm việc, lao động mà lại hưởng thụ, vui chơi và mùa đông đến thì không có gì để tích trữ. Câu thành ngữ này nhằm ám chỉ những người như thế.
3. 夏の小袖 (なつのこそで)
Nghĩa: áo bông (áo kimono tay ngắn) mặc mùa hè
Câu này có ý nghĩa tương tự như câu 夏炉冬扇 , những thứ dùng không đúng thời điểm thì không có ích.
4. 夏は日向を行け、冬は日陰を行け (なつはひなたをいけ、ふゆはひかげをいけ)
Nghĩa: bước đi dưới cái nắng mùa hè và giá lạnh mùa đông.
Câu này mang hàm ý khá giống với câu “Lửa thử vàng, gian nan thử sức” trong Tiếng Việt. Bằng cách khổ luyện dưới những tình huống khó khan hay điều kiện khắc nghiệt như nắng mùa hè và mùa đông băng giá thì thể chất cũng nhưng tinh thần sẽ được trui rèn một cách mạnh mẽ.
5. 夏の虫、氷を笑う (なつのむし、こおりをわらう)
Nghĩa: côn trùng mùa hè cười băng giá mùa đông
Thành ngữ này mang ý nghĩa tương tự câu “Ếch ngồi đáy giếng”. Nó tượng trưng cho sự thiếu hiểu biết, nông cạn trong suy nghĩ nhưng lại luôn cho rằng mình có cả bồ tri thức.
Asahi – Nơi học tiếng Nhật Bình Dương
- Lịch khai giảng : https://asahi.edu.vn/lich-khai-giang/
- Địa chỉ: 555A Đại lộ Bình Dương, Hiệp thành, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Liên hệ tư vấn (zalo): 0901.630.945 (Ms.Quỳnh)
- CSHV (zalo): 0867.640.945 ( Ms.Quỳnh Anh)
- Email: asahischool.office@gmail.com
- Facebook: https://www.facebook.com/Asahi.edu.vn