Bạn là người mới học tiếng Nhật và đang thắc mắc các cung hoàng đạo Nhật Bản đọc như thế nào. Hôm nay Nhật ngữ ASAHI sẽ giới thiệu đến các bạn về một chủ đề thú vị – cung hoàng đạo Nhật Bản. Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Nội dung bài viết
Tìm hiểu về các cung hoàng đạo của Nhật Bản
十二支 Juunishi hoặc các cung hoàng đạo Nhật Bản giống hệt với các cung hoàng đạo Trung Quốc. Nó dựa trên chu kỳ 12 năm, trong đó mỗi năm được chỉ định một con vật. Tuy nhiên, trong hệ thống hoàng đạo Nhật Bản dê được thay thế bằng cừu và lợn được thay thế bằng lợn rừng.
Dựa trên khái niệm 十二支 Juunishi, đặc điểm tính cách và tử vi của một người được xác định theo năm động vật mà họ được sinh ra. Nó được coi là đặc biệt khi một người hoàn thành chu kỳ 12 năm năm lần, có nghĩa là họ 60 tuổi. Tại Nhật Bản, sinh nhật lần thứ 60 của một người được gọi là 還暦 Kanreki.
Dưới đây là 12 con vật hoàng đạo và đặc điểm tính cách của chúng:
子 (Nezumi) tuổi Tý
Đặc điểm tính cách: định hướng mục tiêu, tham vọng, quyến rũ
丑 (Ushi) tuổi Sửu
Đặc điểm tính cách: đáng tin cậy, khéo léo, hợp lý
寅 (Tora) Hổ
Đặc điểm tính cách: can đảm, bướng bỉnh, suy nghĩ sâu sắc
卯 (Usagi) Thỏ
Đặc điểm tính cách: tài năng, may mắn, dè dặt
辰 (Tatsu) Rồng
Đặc điểm tính cách: hoạt bát, dũng cảm, trung thực
巳 (Hebi) Rắn
Đặc điểm tính cách: khôn ngoan, hướng nội, hào phóng
午 (Uma) Ngựa
Đặc điểm tính cách: độc lập, khéo léo, vui tính
未 (Hitsuji) Cừu
Đặc điểm tính cách: nhút nhát, nghệ thuật, yêu chuộng hòa bình
申 (Saru) Khỉ
Đặc điểm tính cách: người giải quyết vấn đề, vui vẻ yêu thương, năng động
酉 (Tori) Dậu
Đặc điểm tính cách: chăm chỉ, bộc trực, biết quan sát
戌 (Inu) Chó
Đặc điểm tính cách: kiên nhẫn, chung thủy, siêng năng
亥 (Inoshishi) Heo
Đặc điểm tính cách: tiêu xài, quan tâm, khoan dung
Trong trường hợp bạn muốn nói cung hoàng đạo phương Tây hoặc dấu hiệu mặt trời của mình bằng tiếng Nhật, thì đây là:
おひつじ座 O-hitsujiza (Aries – Bạch Dương)
おうし座 O-ushiza (Taurus – Kim Ngưu)
ふたご座 Futagoza (Gemini – Song Tử)
かに座 Kaniza (Cancer – Cự giải)
しし座 Shishiza (Leo – Sư Tử)
おとめ座 Otomeza (Virgo – Xử Nữ)
てんびん座 Tenbinza (Libra – Thiên Bình)
さそり座 Sasoriza (Scorpio – Bọ Cạp)
いて座 Iteza (Sagittarius – Nhân Mã)
やぎ座 Yagiza (Capricorn – Ma Kết)
みずがめ座 Mizugameza (Aquarius – Bảo Bình)
うお座 Uoza (Pisces – Song Ngư)
Trên đây Nhật ngữ ASAHI đã giới thiệu đến bạn 12 cung hoàng đạo Nhật Bản. Hi vọng bài viết trên đã giải đáp thắc mắc của bạn.
Tham khảo các khóa học tiếng Nhật tại ASAHI
- khóa tiếng Nhật N5 tại Bình Dương,
- khóa tiếng Nhật N4 tại Bình Dương,
- khóa học tiếng Nhật N3 tại Bình Dương,
- khóa học tiếng Nhật N2 tại Bình Dương,
- khai giảng lớp tiếng Nhật cho người mới bắt đầu tại Bình Dương
Nhật ngữ ASAHI Bình Dương:
☎️ Hotline, zalo: 0901 630 945
🏢 Trụ sở chính: 555A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp Thủ Dầu Một, Bình Dương
🏢 Phân Hiệu Mỹ Phước II: số 15, đường NA10, KCN Mỹ Phước II
Facebook : https://www.m.me/Asahi.edu.vn