[ Từ vựng tiếng Nhật] : Chủ đề nghề nghiệp

Nói về các nghề nghiệp, Nhật Bản là một trong số quốc gia đa dạng ngành nghề nhất Châu Á, với xuất phát nông nghiệp phong kiến, trải qua một nền tư bản và hiện tại định hướng kinh tế công nghiệp cao, Nhật Bản thu hút hàng trăm, nghìn nhân công và lao động với vô vàn nghề khác nhau.

Để lựa chọn một ngành nghề phù hợp thời thế và điều kiện khi làm việc tại Nhật, các bạn nên bắt đầu bằng việc hiểu rõ một cách khái quát về từ vựng tiếng Nhật nghề nghiệp. Nhật ngữ ASAHI giới thiệu các ngành nghề môt cách tóm lược, để các bạn có thể dễ dàng tìm hiểu. Trong số các ngành nghề Nhật Bản có một số tên đặc biệt được tạo ra bởi người làm, chẳng hạn như サ ラ リ ー マ ン (Salary man) và オ ー エ ル (CV – nữ nhân viên văn phòng). Những cái tên độc đáo của nghề Nhật Bản được tạo ra bằng cách sử dụng 和 製 英語 (wasei eigo), là những từ Nhật Bản xây dựng các thành phần từ một hoặc nhiều thuật ngữ nước ngoài.

Cùng ASAHI tìm hiểu về từ vựng tiếng Nhật : chủ đề nghề nghiệp qua bài viết dưới đây nhé !

1 しょくぎょう 職業 Nghề
2 いしゃ 医者 Bác sĩ
3 かんごふ 看護婦 Nữ y tá
4 かんごし 看護師 Y tá, hộ lý
5 しかい 歯科医 Bác sĩ nha khoa
6 かがくしゃ 科学者 Nhà khoa học
7 びようし 美容師 Thợ làm tóc, thợ làm đẹp
8 きょうし 教師 Nghề giáo
9 せんせい 先生 Giáo viên
10 かしゅ 歌手 Ca sĩ
11 がか 画家 Họa sĩ
12 げいじゅつか 芸術家 Nghệ sĩ, nhà nghệ thuật
13 しゃしんか 写真家 Nhiếp ảnh gia
14 さっか  作家 Tác giả, nhà văn
15  えんぜつか 演説家 Diễn giả, nhà hùng biện
16 えんそうか 演奏家 Nhà biểu diễn nhạc cụ
17 えんしゅつか 演出家 Nhà sản xuất
18 せいじか 政治家 Chính trị gia
19 うんてんしゅ 運転手 Tài xế
20 けいびいん 警備員 Bảo vệ

 

21 けんちくか 建築家 Kiến trúc sư
22 けいかん 警官 Cảnh sát viên
23 さいばんかん 裁判官 Thẩm phán
24 べんごし  弁護士 Luật sư
25  こうむいん 公務員 Nhân viên công chức
26  かいけいし  会計士 Viên kế toán
27 ぎんこういん 銀行員 Nhân viên ngân hàng
28 かいしゃいん 会社員 Nhân viên công ty
29 てんいん 店員 Nhân viên cửa hàng
30 サラリーマン  sarari-man Nhân viên làm công ăn lương
31 かんとく 監督 Đạo diễn phim
32 はいゆう 俳優 Nam diễn viên
33 じょゆう 女優 Nữ diễn viên
34 やくしゃ  役者 Diễn viên ( nói chung)
35 かんとく  監督 Huấn luyện viên, quản đốc, giám đốc
36 やきゅうせんしゅ 野球選手 Cầu thủ bóng chày
37 サッカーせんしゅ サッカー選手 Cầu thủ bóng đá
38 パイロット pairotto Phi công
39 きちょう 機長 Phi hành gia
40 スチュワーデス suchuwa-desu Tiếp viên hàng không

 

41 きょうじゅ 教授 Giáo sư
42 こうし 講師 Giảng sư
43 エンジニア enjinia Kỹ sư
44 ぎし 技師 Kỹ sư
45 きしゃ 記者 Phóng viên
46  ジャーナリスト ja-narisuto Nhà báo
47  ぼくし  牧師 Mục sư, giáo sĩ
48 たんてい 探偵 Thám tử
49 のうみん 農民 Nông phu
50 しょうぼうし 消防士 Lính cứu hỏa

 

Tham khảo các khóa học tiếng Nhật tại ASAHI

Nhật ngữ ASAHI Bình Dương:

☎️ Hotline, zalo: 0901 630 945 ( Ms. Quỳnh) – 0867 640 945 ( Ms.Quỳnh Anh)

🏢 Trụ sở chính: 555A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp Thủ Dầu Một, Bình Dương

🏢 Phân Hiệu Mỹ Phước II: số 15, đường NA10, KCN Mỹ Phước II

  Facebook : https://www.m.me/Asahi.edu.vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127 thoughts on “[ Từ vựng tiếng Nhật] : Chủ đề nghề nghiệp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.