[Từ vựng tiếng Nhật] Chủ đề sức khỏe

[Từ vựng tiếng Nhật] Chủ đề sức khỏe

Sức khỏe là một trong những khía cạnh khá quan trọng của con người đặc biệt là các bạn nữ. Những từ vựng tiếng Nhật về sức khỏe phụ khoa dưới đây chắc chắn sẽ rất có ích với các bạn nữ trong thời gian du học Nhật Bản đấy. Cùng Nhật ngữ ASAHI tìm hiểu các từ vựng qua bài viết dưới đây nhé !

Một số mẫu câu tiếng Nhật để hỏi và đặt hẹn

Khi muốn đi khám phụ khoa ở Nhật bạn phải đặt hẹn trước với phòng khám, hãy học một số mẫu câu dưới đây để áo dụng nhé:

検診(けんしん)を受(う)けたいんですが、予約(よやく)をおねがいします。(kenshin wo uketain desu ga, yoyaku wo onegaishimasu)

→ Tôi muốn khám bệnh, xin cho tôi đặt lịch khám.

~月~日はよろしいでしょうか。(~gatsu~nichi wa yoroshii deshou ka)

→ Ngày … tháng … này có được không ạ?

本日中(ほんじつちゅう)問題(もんだい)ありませんか。(honjitsu chuu mondai arimasen ka)

→ Hẹn trong ngày hôm nay có được không?

Y tá hay bác sĩ ở Nhật rất tốt, nếu tiếng Nhật không rành lắm cũng đừng lo, bạn vừa nói vừa nghe, vừa hỏi lại vài lần, loay hoay 1 hồi cũng sẽ đặt được lịch hẹn thôi, yên tâm.

[Từ vựng tiếng Nhật] Chủ đề sức khỏe
[Từ vựng tiếng Nhật] Chủ đề sức khỏe

Ngày đi khám bệnh

Khi đến nơi bạn sẽ nói: 「~時(じ)に予約(よやく)した+Tên + です。」(Tôi là + tên, người đã đặt hẹn lúc … giờ). (~ ji ni yoyaku shita Tên desu)

Ví dụ: 3時に予約したAです。Tôi là A, người đã hẹn khám lúc 3 giờ.

Y tá sẽ hỏi những câu tương tự như: 「保険証(ほけんしょう)を おもちですか?」Anh/chị có mang bảo hiểm không? (hokensho wo omochi desuka)

Sau đó bạn sẽ phải điền vào một tờ giấy gọi là 問診票(もんしんひょう), như kiểu bản khảo sát về cá nhân về tình trạng sức khỏe của bạn trước khi vào khám, các triệu chứng bệnh hiện tại (tại sao đến khám).

Sau khi điền xong bảng khảo sát trên thì bạn sẽ được hướng dẫn ngồi đợi để chờ đến lượt vào khám.

[Từ vựng tiếng Nhật] Chủ đề sức khỏe

Những từ vựng tiếng Nhật về sức khỏe cần thiết

Phân này chúng tôi chia từ vựng tiếng Nhật về sức khỏe thành 2 phần là các từ vựng liên quan đến phụ khoa và từ vựng liên quan đến thai kỳ.

Các từ vựng liên quan tới bệnh phụ khoa

  1. 月経の異常(げっけいのいじょう) (gekkei no ijou): kinh nguyệt bất thường
  2. 月経不順(げっけいふじゅん) (gekkei fujun): kinh nguyện không đều
  3. 月経痛(げっけいつう)・生理痛(せいりつう)が強(つよ)い: (gekkei tsuu/seiri tsuu ga tsuyoi): đau bụng kinh nặng
  4. 不正出血(ふせいしゅっけつ) (fusei shukketsu): ra máu bất thường
  5. 出血が止まらない(しゅっけつがとまらない) (shukketsu ga tomaranai): ra máu không ngừng
  6. 出血量が多い(しゅっけつりょうがおおい) (shukketsu ryou ga ooi): lượng máu ra nhiều
  7. 出血量が少ない(しゅっけつりょうがすくない) (shukketsu ryou ga sukunai): lượng máu ra ít
  8. 月経が止まった(げっけいがとまった) (gekkei ga tomatta): mất kinh
  9. 月経が1ヶ月に2回以上ある(げっけいがいっかげつにかいいじょうある) (gekkei ga ikkagetsu ni nikai ijou aru): kinh nguyệt 1 tháng từ 2 lần trở lên
  10. 生理以外の出血がある(せいりいがいのしゅっけつがある) (seiri igai no shukketsu ga aru): ra máu ngoài chu kì
  11. おりものが多(おお)い・少(すく)ない (orimono ga ooi/ sukunai): dịch âm đạo nhiều/ ít
  12. おりものが臭い(おりものがくさい)(orimono ga kusai): dịch âm đạo có mùi
  13. おりものの色(いろ)(orimono no iro): màu sắc dịch âm đạo
  14. 水っぽい(みずっぽい)(mizu ppoi): loãng như nước
  15. ヨグルート状(じょう)ぼそぼそした (yoguruuto jou bosoboso shita): cợn như sữa chua, đóng thành mảng

[Từ vựng tiếng Nhật] Chủ đề sức khỏe

  1. 膿(うみ)のような黄色(きいろ)(umi no youna kiiro): màu vàng, nhầy
  2. 鼻水(はなみず)のような黄緑色(おうりょくしょく)(hanamizu no youna ouryoku shoku): nhầy như nước mũi, màu vàng xanh
  3. 血(ち)が混(ま)じっている (chi ga majitte iru): dịch có lẫn má
  4. 外陰部(がいいんぶ)のかゆみ (gai in bu no kayumi): ngứa âm đạo ngoài
  5. 膣(ちつ)のかゆみ (chitsu no kayumi): ngứa âm đạo
  6. 外陰部(がいいんぶ)のできもの (gai in bu no dekimono): nổi hạch/ mụn ở âm đạo ngoài
  7. 下腹部痛(かふくぶつう) (kafukubu tsuu: đau bụng dưới) ・腰痛 (ようつう: youtsuu đau vùng thắt lưng)
  8. 子宮がん検診(しきゅうがんけんしん) (shikyuu gan kenshin): khám ung thư tử cung
  9. 子宮頸がん(しきゅうけいがん): ung thư cổ tử cung
  10. 子宮体がん(しきゅうたいがん): ung thư nội mạc tử cung
  11. 膣炎(ちつえん) (chitsu en): viêm âm đạo
  12. 子宮膣部びらん(しきゅうちつぶびらん) (shikyuu chitsubu biran): viêm lộ tuyến cổ tử cung
  13. 膣感染症(ちつかんせんしょう) (chitsu kansenshou): bệnh viêm nhiễm âm đạo
  14. 卵巣がん検診(らんそうがんけんしん)(ransou gan kenshin): khám ung thư buồng trứng
  15. 多嚢胞性卵巣症候群(たのうぼう・せい・らんそう・しょうこうぐん)(tanoubou sei ransou shoukougun): hội chứng buồng trứng đa nang
  16. 乳がん検診(にゅうがんけんしん) (nyuu gan kenshin): khám ung thư vú
  17. 緊急避妊ピル希望(きんきゅうひにんピルきぼう) (kinkyuu hinin piru kibou): muốn thuốc tránh thai khẩn cấp
  18. 尿が近い(にょうがちかい)(nyou ga chikai): đi tiểu nhiều lần
  19. 排尿時(はいにょうじ)のいたみ (hainyouji no itami): đau khi đi tiểu
  20. 残尿感(ざんにょうかん) (zannyou kan): cảm giác són tiểu
  21. のぼせ・イライラ (nobose/ ira ira): nóng nảy, bực bội
  22. 肩(かた)こり(katakori): mỏi vai

Hy vọng là những thông tin và danh sách từ vựng tiếng Nhật phụ khoa mình chia sẻ ở trên sẽ giúp ích được phần nào trong việc chăm sóc sức khoẻ của các bạn nữ ở Nhật.

Tham khảo các khóa học tiếng Nhật tại ASAHI

Nhật ngữ ASAHI Bình Dương:

☎️ Hotline, zalo: 0901 630 945

🏢 Trụ sở chính: 555A Đại Lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp Thủ Dầu Một, Bình Dương

🏢 Phân Hiệu Mỹ Phước II: số 15, đường NA10, KCN Mỹ Phước II

  Facebook : https://www.m.me/Asahi.edu.vn

319 thoughts on “[Từ vựng tiếng Nhật] Chủ đề sức khỏe

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.