Thực phẩm là nguồn nhu yếu phẩm thiết yếu và quan trọng của con người. Hãy cùng Nhật ngữ ASAHi Bình Dương xem xem những thực phẩm thường ngày chúng ta sử dụng sẽ được viết bằng tiếng Nhật như thế nào nhé!
Nội dung bài viết
Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề thực phẩm
Các loại thịt
1
ぎゅうにく
牛肉
Thịt bò
2
こうしにく
子牛肉
Thịt dê
3
ぶたにく
豚肉
Thịt heo
4
とりにく
鶏肉
Thịt gà
5
マトン
Thịt cừu
6
ラム
Thịt cừu non
7
かもにく
鴨肉
Thịt vịt
8
たまご
卵
Trứng
9
うずなのたまご
うずなの卵
Trứng cút
10
うなぎ
Lươn
Các loại thịt
Các loại cá
1
かつお
Cá ngừ
2
かれい
Cá bơn lưỡi ngựa
3
こい
鯉
Cá chép
4
さけ
鮭
Cá hồi
5
さば
Cá thu
6
すずき
Cá rô biển
7
たい
鯛
Cá tráp biển
8
たら
Cá tuyết
9
にしん
Cá trích
10
ひらめ
Cá bơn
11
まくろ
Cá ngừ
12
ます
Cá trê
Các loại cá
Các loại hải sản
1
いか
Mực
2
たこ
蛸
Bạch tuột
3
いせえび
伊勢えび
Tôm hùm
4
こえび
小海老
Tôm thẻ
5
かに
Cua
6
たにし
Ốc (vặn)
7
あわび
Bào ngư
8
かき
Hàu
9
はまぐり
Trai, sò
10
ほたてかい
Sò điệp
Các loại hải sản
Các loại thực phẩm thực vật
1
バター
Bơ
2
マーガリン
Bơ thực vật
3
しょくようゆ
食用油
Dầu ăn
4
あぶら
油
Dầu
5
ピーナッツゆ
ピーナッツ油
Dầu phộng
6
ごまゆ
ごま油
Dầu mè
7
とうもろこしゆ
とうもろこし油
Dầu bắp
8
サラダゆ
Dầu salad
9
こしょう
胡椒
Hạt tiêu
10
す
酢
Dấm ăn
11
さとう
砂糖
Đường
12
はちみつ
蜂蜜
Mật ong
13
しお
塩
Muối
14
しょうゆ
醤油
Nước tương
15
とうがらし
唐辛子
Ớt
16
しょうとうがらし
小唐辛子
Ớt hiểm
17
なまとうがらし
生唐辛子
Ớt tươi
18
かんそうとうがらし
乾燥唐辛子
Ớt khô
19
ふくらしこな
膨らし粉
Thuốc muối
20
みょうばん
Phèn chua
21
しょうが
生姜
Gừng
22
にんにく
大蒜
Tỏi
23
たまねぎ
Hành tây
24
シナモン
Quế
25
わさび
Mù tạt
26
カレーこな
Bột cà ri
27
むぎこな
Bột mỳ
28
かたくりこな
Bột sắn, bột năng
29
ごま
胡麻
Vừng, mè
30
しろごま
白胡麻
Vừng trắng ( mè trắng)
Các loại đậu
31
くろごま
黒胡麻
Vừng đen (mè đen)
32
カシューナッツ
Hạt điều
33
まめ
Đậu
34
あおまめ
青豆
Đậu xanh
35
あずき
Đậu đỏ
36
おおまめ
Đậu nành, đậu tương
37
とうもろこし
Bắp
38
きゅうり
Dưa leo
39
たけのこ
Măng
40
キノコ
Nấm rơm
41
しいたけ
Nấm đông cô
42
きくらげ
Nấm mèo
43
たまねぎ
Hành tây
44
りねぎ
Hành lá
45
もやし
Giá
46
へちま
Mướp
47
ゴーヤ
Mướp đắng ( khổ qua)
48
アスパラガス
Măng tây
49
ハスのたね
ハスの根
Ngó sen
50
レンコン
Củ sen
51
ハスのみ
ハスの実
Hạt sen
52
オクラ
Đậu bắp
Các loại gia vị
Hi vọng qua bài viết này của Nhật ngữ ASAHI các bạn sẽ trau dồi thêm được vốn từ vựng cho mình nhé !