[ Từ vựng tiếng Nhật] Chuyên ngành AUTOCAD【AutoCAD(オートキャド)用語集】【Terminology of AutoCAD】

Đối với các bạn kỹ sư các ngành kỹ thuật thì phần mềm AutoCAD có lẽ là công cụ vô cùng quen thuộc, hữu ích cũng như quan trọng trong quá trình làm việc. Hiện nay, tại các công ty Nhật Bản trong lĩnh vực kỹ thuật như xây dựng, cơ khí, điện – điện tử…phần mềm AutoCAD đang được ứng dụng rất rộng rãi do tính năng vượt trội và hiệu quả mà nó mang lại.
Với các bạn có mong muốn sang Nhật, khả năng hiểu biết và sử dụng thành thạo phần mềm luôn là một điểm cộng quan trọng trong quá trình xét tuyển nếu công việc ứng tuyển tương lai có liên quan.
Đối với các bạn đã được tuyển dụng, khả năng tiếp thu và sử dụng thành thạo phần mềm sẽ quyết định thời gian các bạn được vượt qua giai đoạn đào tạo và cơ hội được tham gia vào các dự án cụ thể và quan trọng của công ty và thúc đẩy quá trình trưởng thành và hòa nhập của các bạn.
Hôm nay Nhật ngữ ASAHI xin gửi đến các bạn quan tâm danh sách từ vựng xuất hiện trong giao diện AutoCAD phiên bản tiếng Nhật. Hy vọng nội dung này sẽ hưu ích với các bạn.
1         寸法 すんぽう Dimension Kích thước
2            寸法線 すんぽうせん Dimension line Đường kích thước
3            寸法公差 すんぽうこうさ Dimension tolerance Sai số kích thước
4            寸法線延長 すんぽうせんえんちょう Extension of dimension line Phần kéo dài đường kích thước
5            補助線延長 ほじょせんえんちょう Extension of additional line Phần kéo dài đường dóng
6            寸法補助線 すんぽうほじょせん projection lines Đường dóng, đường phóng
7            起点 きてん Starting point Điểm gốc dim
8            起点からのオフセット きてんからのオフセット Offset from starting point Đoạn cách
9            寸法値 すんぽうち Dimension value Giá trị kích thước/ dim
10           位置会わせ いちあわせ Position adjustment Điều chỉnh vị trí

 11 常に水平 つねにすいへい Alwayshorizontal Luôn nằm ngang
 12 垂直方向 すいちょくほうこう Verticaldirection Phương thẳng đứng
 13 水平方向 すいへいほうこう Horizontal direction Phương ngang
 14 寸法図形の尺度 すんぽうずけいのしゃくど Scale of dimension Figure Tỷ lệ của nét/ đường kích thước
 15 全体の尺度 ぜんたいのしゃくど Overall scale Tỷ lệ tổng thể
 16 単位形式 たんいけいしき Unit format Định dạng đơn vị
 17 引出線 ひきだしせん Extension line Đường kéo chỉ định, nét ghi chú…
 18 寸法一括記入 すんぽういっかつきにゅう write down bundle, gather together dim  Tạo tạo dim đồng loạt
 19 直列寸法記入 ちょくれつすんぽうきにゅう Create a series of dimension in one line Tạo dim liên tục cùng hàng
 20 省略 しょうりゃく omit, abbreviate, abridge, delete Giản lược, rút gọn

 

 

21 文字列の周囲に枠を描く もじれつのしゅういにわくをえがく・かく Create a boundary area around character string Vẽ khung bao quanh chuỗi ký tự
22 精度 せいど accuracy Độ chính xác
23        丸め まるめ round off Làm tròn
24           接頭 せっとう prefix Tiền tố
25           接尾 せつび suffix Hậu tố
26           計測尺度 けいそくしゃくど Measurement scale Tỷ lệ kích thước đo lường
27           先頭 せんどう head Phần đầu
28           末尾 まつび end Phần cuối
29           角度寸法 かくどすんぽう Angle dimension Kích thước đo góc
30           十進 じっしん decimal system, deciam Định dạng kiểu số thập phân

31 ラジアン radian Định dạng kiểu radian
32 変換単位 こうかんたんい conversion unit Đơn vị chuyển đổi
33 許容差 きょようさ Allow Sai số cho phép
34 切り取り きりとり Cut Cắt
35 基点コピー きてんコピー Starting point copy Copy theo điểm gốc được chọn
36 クリア Clear Xóa, làm sạch
37 作図 さくず Draw, drawing Dựng hình, vẽ
38 再作図 さいさくず Re-draw Dựng lại, vẽ lại, tạo lại 
39 描画 びょうが Sketch Vẽ, tạo đối tượng
40 再描画 さいびょうが Re-sketch Vẽ lại, tạo đối tượng lại

 

41 ビューポート Viewport View port, khung nhìn
42 面取り めんとり Chamfer Vát góc
43 編集 へんしゅう Edit Sửa, thay đổi
44 表示 ひょうじ Display Hiển thị
45 ツールバー Toolbar Thanh công cụ toolbars
46 挿入 そうにゅう Insert Chèn, lồng vào
47 ブロック Block Đối tượng block, khối
48 外部参照 がいぶさんしょう Refer to out resource Tham chiếu từ nguồn bên ngoài
49 レイアウト Layout Trang giấy bố trí, sắp xếp,
50 厚さ あつさ Thickness Độ dày

Asahi – Nơi học tiếng Nhật Bình Dương

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.